1 |
thanh thảnt. Ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không có điều gì phải áy náy, lo nghĩ. Đầu óc thanh thản.
|
2 |
thanh thảnThanh thản là thoải mái, nhẹ nhàng,an nhàn,vì trong lòng tràn đầy niềm vui tích cực.
|
3 |
thanh thản Ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không có điều gì phải áy náy, lo nghĩ. | : ''Đầu óc '''thanh thản'''.''
|
4 |
thanh thảnThanh thản là mình sống trong một cuộc sống thanh thản và tôi không muốn chỉ sống mỗi cuộc sống thanh thản tôi muốn thêm náo nhiệt sôi động tình thương từ người khác
|
5 |
thanh thảnt. Ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không có điều gì phải áy náy, lo nghĩ. Đầu óc thanh thản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thanh thản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "th [..]
|
6 |
thanh thảnở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không còn có điều gì phải bận tâm lo nghĩ hay áy náy nữa đầu ó [..]
|
<< ế | mai một >> |