Ý nghĩa của từ thanh thản là gì:
thanh thản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thanh thản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thanh thản mình

1

16 Thumbs up   10 Thumbs down

thanh thản


t. Ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không có điều gì phải áy náy, lo nghĩ. Đầu óc thanh thản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

8 Thumbs up   4 Thumbs down

thanh thản


Thanh thản là thoải mái, nhẹ nhàng,an nhàn,vì trong lòng tràn đầy niềm vui tích cực.
Lê Tuấn Hưng - 00:00:00 UTC 5 tháng 8, 2015

3

9 Thumbs up   6 Thumbs down

thanh thản


Ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không có điều gì phải áy náy, lo nghĩ. | : ''Đầu óc '''thanh thản'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thanh thản


Thanh thản là mình sống trong một cuộc sống thanh thản và tôi không muốn chỉ sống mỗi cuộc sống thanh thản tôi muốn thêm náo nhiệt sôi động tình thương từ người khác
Trần Thị Hoan - 00:00:00 UTC 19 tháng 1, 2022

5

5 Thumbs up   5 Thumbs down

thanh thản


t. Ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không có điều gì phải áy náy, lo nghĩ. Đầu óc thanh thản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thanh thản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "th [..]
Nguồn: vdict.com

6

5 Thumbs up   5 Thumbs down

thanh thản


ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không còn có điều gì phải bận tâm lo nghĩ hay áy náy nữa đầu ó [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thang mây thao luyện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa